Đọc nhanh: 哪儿的话 (na nhi đích thoại). Ý nghĩa là: (coll.) không hề (biểu hiện khiêm tốn từ chối lời khen), đừng đề cập đến nó.
哪儿的话 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) không hề (biểu hiện khiêm tốn từ chối lời khen)
(coll.) not at all (humble expression denying compliment)
✪ 2. đừng đề cập đến nó
don't mention it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪儿的话
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 你 把 我 的 芡 光笔 放在 哪儿 ?
- Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 你 做饭 的 手艺 是 在 哪儿 学 的 ?
- Bạn học kỹ năng nấu ăn ở đâu?
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
哪›
的›
话›