Đọc nhanh: 哪个 (na cá). Ý nghĩa là: nào; cái nào, ai. Ví dụ : - 你们是哪个学校的? các cậu trường nào?. - 哪个敲门? ai gõ cửa đấy?
哪个 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nào; cái nào
哪一个
- 你们 是 哪个 学校 的
- các cậu trường nào?
✪ 2. ai
谁
- 哪个 敲门
- ai gõ cửa đấy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪个
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 你 去 哪个 地方 打工
- Bạn đi làm thêm ở đâu?
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
- 他 是 哪 一个 行当 上 的
- anh ấy làm nghề gì?
- 你 来自 哪个 省 ?
- Anh đến từ tỉnh nào?
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 你们 是 哪个 学校 的
- các cậu trường nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
哪›