Đọc nhanh: 哪会儿 (na hội nhi). Ý nghĩa là: lúc nào; bao giờ; khi nào, bất cứ lúc nào; khi nào. Ví dụ : - 你是哪会儿从广州回来的? anh từ Quảng Châu về lúc nào?. - 这篇文章哪会儿才能脱稿? bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?. - 赶紧把粮食晒干入仓, 说不定哪会儿天气要变。 mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
✪ 1. lúc nào; bao giờ; khi nào
问过去或将来的时间
- 你 是 哪会儿 从 广州 回来 的
- anh từ Quảng Châu về lúc nào?
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
✪ 2. bất cứ lúc nào; khi nào
泛指时间, 也说哪会子
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 你 要 哪会儿 来 就 哪会儿 来
- anh muốn đến lúc nào thì đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪会儿
- 会议 场所 在 哪儿 ?
- Địa điểm họp ở đâu?
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
- 你 要 哪会儿 来 就 哪会儿 来
- anh muốn đến lúc nào thì đến.
- 你 这会儿 又 上 哪儿 去 呀
- bây giờ anh lại đi đâu nữa đấy?
- 你 是 哪会儿 从 广州 回来 的
- anh từ Quảng Châu về lúc nào?
- 你 在 哪儿 工作 ? 说不定 我 有 机会 去 那儿 工作 !
- Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
儿›
哪›