Đọc nhanh: 哪儿 (na nhi). Ý nghĩa là: đâu; chỗ nào, bất kỳ đâu, đâu có (cách trả lời khiêm tốn khi được người khác khen ngợi). Ví dụ : - 那部电影是在哪儿拍的? Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?. - 你知道哪儿卖中文书吗? Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?. - 今年你打算去哪儿旅行? Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
哪儿 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đâu; chỗ nào
哪里
- 那 部 电影 是 在 哪儿 拍 的 ?
- Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?
- 你 知道 哪儿 卖中 文书 吗 ?
- Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bất kỳ đâu
指任何地方
- 我 哪儿 也 见 不到 它
- Tôi không thấy nó ở bất cứ đâu.
- 哪儿 都 没有 他 的 影子
- Không thấy bóng dáng của anh ta ở bất kỳ đâu.
- 只要 有车 , 哪儿 都 能 去 ?
- Chỉ cần có xe, đâu cũng có thể đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đâu có (cách trả lời khiêm tốn khi được người khác khen ngợi)
用来谦虚地回答别人对自己的称赞。
- 哪儿 啊 , 我 的 汉语 一般
- Đâu có, tiếng trung của tớ bình thường.
- 哪儿 啊 , 我 还 差得远 呢 ?
- Đâu có, tớ còn kém lắm.
- 哪儿 , 我 也 有 缺点 的
- Đâu có, tôi cũng có khuyết điểm mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
哪儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao; nào; đâu; sao mà (thể hiện sự phủ định)
表达否定的反问句
- 我 哪儿 知道 他 不吃 鸡肉
- Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哪儿
✪ 1. 哪儿... ..., 就 + Động từ + 哪儿... ....
đâu..., thì... đó
- 哪儿 有 好吃 的 就 去 哪儿
- Đâu có đồ ăn ngon thì đi tới đó.
- 哪儿 安静 就 去 哪儿
- Chỗ nào yên tĩnh thì đi chỗ đó.
✪ 2. Tính từ + (不) + 到哪儿去
đến mức nào kia chứ
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 去 那儿 也 便宜 不到 哪儿 去
- Tới đó cũng chả rẻ hơn được bao nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪儿
- 今儿个 你 去 哪儿 了 ?
- Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 他 想 得 倒 是 容易 , 事情 哪儿 有 那么 好办 !
- Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
哪›