Đọc nhanh: 哪知 (na tri). Ý nghĩa là: bất ngờ, ai có thể tưởng tượng?, biết đâu.
哪知 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bất ngờ
unexpectedly
✪ 2. ai có thể tưởng tượng?
who would have imagined?
✪ 3. biết đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪知
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 你 知道 哪儿 卖中 文书 吗 ?
- Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?
- 你 知道 她 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
- 你 知道 秘 先生 住 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết ông Bí sống ở đâu không?
- 你 知道 附近 的 超市 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết siêu thị gần đây ở đâu không?
- 我 哪 知道 他 是 医生
- Tôi nào có biết anh ấy là bác sĩ.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哪›
知›