Đọc nhanh: 哪儿跟哪儿 (na nhi cân na nhi). Ý nghĩa là: những gì có liên quan đến nó?, kết nối là gì?.
哪儿跟哪儿 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những gì có liên quan đến nó?
what's that have to do with it?
✪ 2. kết nối là gì?
what's the connection?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪儿跟哪儿
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 今天上午 你 去 哪儿 ?
- Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?
- 会议 场所 在 哪儿 ?
- Địa điểm họp ở đâu?
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 我 无论 去 哪儿 他 都 跟着 我
- Anh ấy đi theo tôi bất cứ nơi nào tôi đi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
哪›
跟›