哪儿跟哪儿 nǎ'er gēn nǎ'er
volume volume

Từ hán việt: 【na nhi cân na nhi】

Đọc nhanh: 哪儿跟哪儿 (na nhi cân na nhi). Ý nghĩa là: những gì có liên quan đến nó?, kết nối là gì?.

Ý Nghĩa của "哪儿跟哪儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哪儿跟哪儿 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. những gì có liên quan đến nó?

what's that have to do with it?

✪ 2. kết nối là gì?

what's the connection?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪儿跟哪儿

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没课 méikè xiǎng 哪儿 nǎér wán

    - Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 能累 nénglèi dào 哪儿 nǎér

    - Không biết có thể mệt tới mức nào?

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ 哪儿 nǎér

    - Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?

  • volume volume

    - 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ zài 哪儿 nǎér

    - Địa điểm họp ở đâu?

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 哪儿 nǎér 吃得了 chīdéle 这么 zhème duō

    - Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ 看上 kànshàng 哪儿 nǎér a 天天 tiāntiān zhuāi gēn 二五 èrwǔ 八万 bāwàn de

    - Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 哪儿 nǎér dōu 跟着 gēnzhe

    - Anh ấy đi theo tôi bất cứ nơi nào tôi đi.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao