哪有 nǎ yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【na hữu】

Đọc nhanh: 哪有 (na hữu). Ý nghĩa là: dễ có. Ví dụ : - 没有革命前辈的流血牺牲哪有今天的幸福生活? không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.. - 不努力就想得到好成绩哪有那么容易的事儿? Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?. - 我每天都忙得团团转哪有时间跟你聊天呢? Tôi ngày nào cũng bận tối mắt tối mũi, lấy đâu thời gian cùng bạn nói chuyện?

Ý Nghĩa của "哪有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哪有 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dễ có

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 革命 gémìng 前辈 qiánbèi de 流血牺牲 liúxiěxīshēng 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu máng 团团转 tuántuánzhuàn 哪有 nǎyǒu 时间 shíjiān gēn 聊天 liáotiān ne

    - Tôi ngày nào cũng bận tối mắt tối mũi, lấy đâu thời gian cùng bạn nói chuyện?

  • volume volume

    - 胡扯 húchě 世上 shìshàng 哪有 nǎyǒu 这种 zhèzhǒng shì

    - Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!

  • volume volume

    - 古罗马 gǔluómǎ 有人 yǒurén jiǎn 平头 píngtóu

    - Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪有

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 有车 yǒuchē 哪儿 nǎér dōu néng

    - Chỉ cần có xe, đâu cũng có thể đi.

  • volume volume

    - 哪儿 nǎér yǒu 好吃 hǎochī de jiù 哪儿 nǎér

    - Đâu có đồ ăn ngon thì đi tới đó.

  • volume volume

    - 哪儿 nǎér yǒu 缺点 quēdiǎn de

    - Đâu có, tôi cũng có khuyết điểm mà.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 没有 méiyǒu wán 哪能 nǎnéng jiù 撂手 liàoshǒu

    - sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?

  • volume volume

    - 哪有 nǎyǒu zhí nán děng le 一个月 yígèyuè

    - Không có trai thẳng đợi cả tháng

  • volume volume

    - rén dōu yǒu 缺点 quēdiǎn 哪能 nǎnéng 十全 shíquán ne

    - người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • - xiǎng 哪里 nǎlǐ 吃饭 chīfàn yǒu 推荐 tuījiàn ma

    - Bạn muốn đi đâu ăn cơm? Có đề xuất gì không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao