哪怕 nǎpà
volume volume

Từ hán việt: 【na phạ】

Đọc nhanh: 哪怕 (na phạ). Ý nghĩa là: dù cho; cho dù; dù là. Ví dụ : - 哪怕下雨我也会去。 Dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi.. - 哪怕很难他也不放弃。 Dù khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ.. - 哪怕遭遇挫折我们也要坚持。 Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.

Ý Nghĩa của "哪怕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

哪怕 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dù cho; cho dù; dù là

表示姑且承认某种事实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 下雨 xiàyǔ huì

    - Dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 很难 hěnnán 放弃 fàngqì

    - Dù khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 遭遇 zāoyù 挫折 cuòzhé 我们 wǒmen yào 坚持 jiānchí

    - Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 很累 hěnlèi 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Dù rất mệt, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哪怕

✪ 1. 哪怕…,(Chủ ngữ+)也/都/还是+…

dù ... cũng/ đều/ vẫn ...

Ví dụ:
  • volume

    - 哪怕 nǎpà 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ 我们 wǒmen yào 出门 chūmén

    - Dù gặp mưa lớn, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.

  • volume

    - 哪怕 nǎpà 没有 méiyǒu 时间 shíjiān yào 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Dù không có thời gian, cô ấy vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume

    - 哪怕 nǎpà 全世界 quánshìjiè dōu 反对 fǎnduì huì 坚持 jiānchí

    - Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 哪怕+ 再+ Tính từ,(Chủ ngữ+)也/都/还是+…

dù...thế nào,...cũng/ đều/ vẫn

Ví dụ:
  • volume

    - 哪怕 nǎpà 再累 zàilèi yào 坚持 jiānchí

    - Dù mệt mỏi thế nào, tôi vẫn phải kiên trì.

  • volume

    - 哪怕 nǎpà zài 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Dù nóng thế nào, cô ấy vẫn kiên trì tập thể dục.

  • volume

    - 哪怕 nǎpà 再难 zàinán 我们 wǒmen huì 克服 kèfú

    - Dù khó khăn thế nào, chúng tôi vẫn sẽ vượt qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪怕

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 很难 hěnnán 放弃 fàngqì

    - Dù khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ 我们 wǒmen yào 出门 chūmén

    - Dù gặp mưa lớn, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà zài 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Dù nóng thế nào, cô ấy vẫn kiên trì tập thể dục.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 遭遇 zāoyù 挫折 cuòzhé 我们 wǒmen yào 坚持 jiānchí

    - Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 全世界 quánshìjiè dōu 反对 fǎnduì huì 坚持 jiānchí

    - Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 观众 guānzhòng yào yǎn 下去 xiàqù

    - Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 下雨 xiàyǔ huì

    - Dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi.

  • - 愿意 yuànyì wèi zuò 任何 rènhé shì 哪怕 nǎpà shì zuì 困难 kùnnán de 事情 shìqing

    - Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao