Đọc nhanh: 哪天 (na thiên). Ý nghĩa là: hôm nào. Ví dụ : - 他开汽车像个疯子--不定哪天就得撞死. Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.. - 我们约个时间吧!哪天合适? Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?. - 哪天是你们大喜的日子(指结婚日期)? khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
哪天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôm nào
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 你 哪 天能 来 , 赶快 给 我 个 准信
- hôm nào anh đến, hãy cho tôi biết tin chính xác nhé.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪天
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 今天上午 你 去 哪儿 ?
- Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?
- 哪天 都 适合 旅行
- Ngày nào cũng thích hợp cho việc du lịch.
- 你们 的 好日子 定 在 哪一天
- các bạn đã định ngày nào cưới?
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 你 今天下午 两点 去 哪儿 ?
- Hai giờ chiều hôm nay bạn đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哪›
天›