Các biến thể (Dị thể) của 劫
㤼 刧 刼 𠉨 𠛗 𠞏
刦
劫 là gì? 劫 (Kiếp). Bộ Lực 力 (+5 nét). Tổng 7 nét but (一丨一フ丶フノ). Ý nghĩa là: 2. tai hoạ, 3. số kiếp, Cướp lấy., Cướp đoạt, Bức bách, bắt ép. Từ ghép với 劫 : 劫奪 Cướp giật, 打劫 Cướp bóc, 打家劫舍 Đốt nhà cướp của, 浩劫 Tai hoạ lớn, 劫制 Hiếp chế, bắt ép Chi tiết hơn...
- “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
Trích: Hai mươi lần tăng giảm như thế gọi là “trung kiếp” 中劫. Trải qua bốn trung kiếp (thành, trụ, hoại, không) là một “đại kiếp” 大劫 (tức là 80 tiểu kiếp). Hồng Lâu Mộng 紅樓夢