Đọc nhanh: 劫寨 (kiếp trại). Ý nghĩa là: cướp trại; tập kích trại địch.
劫寨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp trại; tập kích trại địch
袭击敌人营寨;劫营
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫寨
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 历经 劫难
- trải qua kiếp nạn.
- 飞机 被劫持 到 了 国外
- Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.
- 发生 盗劫 警情
- Cảnh tình xảy ra trộm cướp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
寨›