Đọc nhanh: 劫数难逃 (kiếp số nan đào). Ý nghĩa là: Số phận là không thể thay đổi, không có chạy trốn nó (thành ngữ). Sự diệt vong của bạn đang ở trong tầm tay..
劫数难逃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số phận là không thể thay đổi, không có chạy trốn nó (thành ngữ). Sự diệt vong của bạn đang ở trong tầm tay.
Destiny is inexorable, there is no fleeing it (idiom). Your doom is at hand.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫数难逃
- 擢发难数
- tội ác chồng chất.
- 爷爷 难逃 这场 灾
- Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 人生 诸多 劫数
- Cuộc đời có nhiều tai họa.
- 小明 俍 解 数学 难题
- Tiểu Minh giỏi giải toán khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
数›
逃›
难›