Đọc nhanh: 劫余 (kiếp dư). Ý nghĩa là: sống sót sau tai nạn, sau tai nạn; sau tai họa.
劫余 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống sót sau tai nạn
劫掠后的残余;灾后余下
✪ 2. sau tai nạn; sau tai họa
灾难之后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫余
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 他们 已经 跑 了 余 五公里
- Họ đã chạy hơn năm kilomet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
劫›