Đọc nhanh: 劫掠 (kiếp lược). Ý nghĩa là: cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá. Ví dụ : - 肆行劫掠。 cướp phá bừa bãi.
劫掠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
抢劫掠夺
- 肆行 劫掠
- cướp phá bừa bãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫掠
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 他 被 敌人 拷掠 了
- Anh ấy bị kẻ thù đánh đập.
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 飞机 被劫持 到 了 国外
- Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.
- 肆行 劫掠
- cướp phá bừa bãi.
- 剽掠
- cướp bóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
掠›
cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
Cướp Đoạt
Cướp
cướp sạch
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
bắt người cướp của; bắt cóc cướp giật
cướp giật; cướp bóc
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)