Đọc nhanh: 劫机 (kiếp cơ). Ý nghĩa là: cướp máy bay; không tặc.
劫机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp máy bay; không tặc
用武力劫持飞机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫机
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 飞机 被劫持 到 了 国外
- Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
机›