劫劫 jié jié
volume volume

Từ hán việt: 【kiếp kiếp】

Đọc nhanh: 劫劫 (kiếp kiếp). Ý nghĩa là: kiếp kiếp.

Ý Nghĩa của "劫劫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劫劫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiếp kiếp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫劫

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 重重 chóngchóng 劫数 jiéshù

    - Trải qua nhiều thảm họa.

  • volume volume

    - 匪徒 fěitú 抢劫 qiǎngjié le 银行 yínháng

    - Bọn cướp đã cướp ngân hàng.

  • volume volume

    - 半路 bànlù 遭遇 zāoyù 匪徒 fěitú 拦劫 lánjié

    - giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

  • volume volume

    - 劫匪 jiéfěi 银行 yínháng 经理 jīnglǐ dōu céng shì

    - Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 劫难 jiénàn

    - trải qua kiếp nạn.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 被劫持 bèijiéchí dào le 国外 guówài

    - Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 咱家 zájiā 居然 jūrán bèi 打劫 dǎjié le

    - Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.

  • volume volume

    - 发生 fāshēng 盗劫 dàojié 警情 jǐngqíng

    - Cảnh tình xảy ra trộm cướp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao