Các biến thể (Dị thể) của 奪
夺
敓 𠔟 𡙜 𡙸 𡜎
奪 là gì? 奪 (đoạt). Bộ đại 大 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一ノ丶ノ丨丶一一一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. cướp lấy, 2. quyết định, 3. đường hẹp, Cướp, cưỡng lấy, Bóc lột, tước trừ. Từ ghép với 奪 : 掠奪 Cướp đoạt, 劫奪 Cướp bóc, 巧取豪奪 Lừa gạt cướp bóc, 奪錦標 Giật giải (thưởng), 奪紅旗 Giật cờ đỏ Chi tiết hơn...
- “Giả Chánh nhất cử mục, kiến Bảo Ngọc trạm tại cân tiền, thần thái phiêu dật, tú sắc đoạt nhân” 賈政一舉目, 見寶玉站在跟前, 神彩飄逸, 秀色奪人 (Đệ nhị thập tam hồi) Giả Chính ngước mắt nhìn, thấy Bảo Ngọc đứng ngay trước mặt, dáng điệu thanh nhã, vẻ mặt tuấn tú.
Trích: “quang thải đoạt mục” 光彩奪目 màu sắc rực rỡ. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢