Đọc nhanh: 劫夺 (kiếp đoạt). Ý nghĩa là: cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt.
劫夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
用武力夺取 (财物或人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫夺
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 他 竟 以此 相劫
- Hắn lại dùng cái này để uy hiếp.
- 他 让 我 定夺 这件 事
- Anh ấy để tôi quyết định việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
夺›
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
Cướp Đoạt
Cướp
cướp sạch
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
bắt người cướp của; bắt cóc cướp giật
cướp giật; cướp bóc
cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)