劫夺 jiéduó
volume volume

Từ hán việt: 【kiếp đoạt】

Đọc nhanh: 劫夺 (kiếp đoạt). Ý nghĩa là: cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt.

Ý Nghĩa của "劫夺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劫夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt

用武力夺取 (财物或人)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫夺

  • volume volume

    - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • volume volume

    - 前妻 qiánqī 争夺 zhēngduó 抚养权 fǔyǎngquán

    - Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.

  • volume volume

    - 全胜 quánshèng 战绩 zhànjì 夺冠 duóguàn

    - đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.

  • volume volume

    - bèi 剥夺 bōduó le 权利 quánlì

    - Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 夺目 duómù

    - Tài năng của anh ấy áp đảo.

  • volume volume

    - bèi rén 抢劫 qiǎngjié le

    - Anh ấy bị người ta cướp.

  • volume volume

    - jìng 以此 yǐcǐ 相劫 xiāngjié

    - Hắn lại dùng cái này để uy hiếp.

  • volume volume

    - ràng 定夺 dìngduó 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy để tôi quyết định việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa