Đọc nhanh: 劫狱 (kiếp ngục). Ý nghĩa là: cướp ngục; cướp tù.
劫狱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp ngục; cướp tù
从监狱里把被拘押的人抢出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫狱
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 他 被 送 进 监狱
- Anh ấy bị đưa vào tù.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 别 被 他 所劫迫
- Đừng bị hắn ép buộc.
- 他 陷入 一场 复杂 的 狱事 之中
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 飞机 被劫持 到 了 国外
- Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
狱›