Đọc nhanh: 劫持 (kiếp trì). Ý nghĩa là: ép buộc; ức hiếp; uy hiếp. Ví dụ : - 路怒症的极端形式就是劫持和凶杀 Một trường hợp cực đoan của cơn thịnh nộ trên đường dẫn đến bắt cóc và giết người.. - 她被某人劫持了 Cô ấy đang bị ai đó giữ.
劫持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép buộc; ức hiếp; uy hiếp
要挟;挟持
- 路怒症 的 极端 形式 就是 劫持 和 凶杀
- Một trường hợp cực đoan của cơn thịnh nộ trên đường dẫn đến bắt cóc và giết người.
- 她 被 某人 劫持 了
- Cô ấy đang bị ai đó giữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫持
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 她 被 某人 劫持 了
- Cô ấy đang bị ai đó giữ.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 歹徒 劫持 了 一辆 公交车
- Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.
- 路怒症 的 极端 形式 就是 劫持 和 凶杀
- Một trường hợp cực đoan của cơn thịnh nộ trên đường dẫn đến bắt cóc và giết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
持›