Đọc nhanh: 劫后余生 (kiếp hậu dư sanh). Ý nghĩa là: sống sót sau tai nạn.
劫后余生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống sót sau tai nạn
谓大灾大难后留存下的人或物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫后余生
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
劫›
后›
生›
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
thoát khỏi miệng hùm; thoát chết; sống sót (sống sót qua cơn tai biến cực kỳ nguy hiểm.); chết hụt
đại nạn không chết (tai nạn lớn không chết thì sau đó sẽ gặp nhiều may mắn)