Đọc nhanh: 劫制 (kiếp chế). Ý nghĩa là: Dùng uy lực khống chế. ◇Hầu Phương Vực 侯方域: Khởi năng tận dĩ uy lực kiếp chế thiên hạ tai? 豈能盡以威力劫制天下哉 (Địch Nhân Kiệt 狄仁杰) Há có thể dùng hết uy lực khống chế thiên hạ chăng?.
劫制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng uy lực khống chế. ◇Hầu Phương Vực 侯方域: Khởi năng tận dĩ uy lực kiếp chế thiên hạ tai? 豈能盡以威力劫制天下哉 (Địch Nhân Kiệt 狄仁杰) Há có thể dùng hết uy lực khống chế thiên hạ chăng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫制
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
劫›