Đọc nhanh: 劫匪 (kiếp phỉ). Ý nghĩa là: kẻ cướp, tên cướp. Ví dụ : - 劫匪与银行经理都曾是 Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
劫匪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ cướp
bandit
✪ 2. tên cướp
robber
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫匪
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 货品 被 山匪 劫走 了
- Hàng hóa bị bọn cướp núi cướp mất.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
匪›