Các biến thể (Dị thể) của 掠

  • Cách viết khác

    𢱊

Ý nghĩa của từ 掠 theo âm hán việt

掠 là gì? (Lược). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nét phảy, 3. đánh đòn, Đoạt lấy, cướp lấy, Phẩy, phất, lướt nhẹ qua, Nét phẩy trong chữ Hán. Từ ghép với : Đoạt lấy, Gió mát lướt qua mặt, Chim én bay lướt trên mặt nước Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cướp lấy, tước đoạt
  • 2. nét phảy
  • 3. đánh đòn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cướp lấy, như xâm lược xâm cướp.
  • Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược.
  • Ðánh đòn (đánh bằng roi).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cướp đoạt

- Đoạt lấy

* ② Lướt nhẹ qua

- Gió mát lướt qua mặt

- Chim én bay lướt trên mặt nước

* Vơ lấy, vớ lấy

- Vớ được một cây gậy đánh liền. Xem [lđè].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đoạt lấy, cướp lấy

- “Phụ dữ phu câu vi đạo sở sát, tẫn lược kim bạch” , (Tạ Tiểu Nga truyện ) Cha và chồng đều bị bọn cường đạo sát hại, cướp sạch tiền bạc, lụa là.

Trích: “xâm lược” lấn tới cướp bóc. Thái Bình Quảng Kí

* Phẩy, phất, lướt nhẹ qua

- “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” , (...) , 西 (Hậu Xích Bích phú ) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.

Trích: Tô Thức

Danh từ
* Nét phẩy trong chữ Hán

Từ ghép với 掠