刺刺不休 cì cì bùxiū
volume volume

Từ hán việt: 【thích thích bất hưu】

Đọc nhanh: 刺刺不休 (thích thích bất hưu). Ý nghĩa là: huyên thuyên; lải nhải; cằn nhằn; bẻm mép; nói luôn mồm, rài rài, lép bép; nhì nhèo.

Ý Nghĩa của "刺刺不休" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刺刺不休 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. huyên thuyên; lải nhải; cằn nhằn; bẻm mép; nói luôn mồm

说话没完没了;唠叨

✪ 2. rài rài

唠叨、话说不停的样子

✪ 3. lép bép; nhì nhèo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺刺不休

  • volume volume

    - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì 刺青 cìqīng

    - Nó không phải là một hình xăm.

  • volume volume

    - 最慢 zuìmàn de 步伐 bùfá 不是 búshì 跬步 kuǐbù 而是 érshì 徘徊 páihuái 最快 zuìkuài de 脚步 jiǎobù 不是 búshì 冲刺 chōngcì 而是 érshì 坚持 jiānchí

    - Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn jiù 不要 búyào 话里带刺 huàlǐdàicì ér

    - có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn jiù 不要 búyào 话里带刺 huàlǐdàicì ér

    - Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.

  • volume volume

    - 受不了 shòubùliǎo 这个 zhègè 刺激 cìjī

    - Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 刺激 cìjī le

    - Bạn đừng kích động anh ấy nữa.

  • volume volume

    - 培养感情 péiyǎnggǎnqíng 应该 yīnggāi shì 困难 kùnnán 只是 zhǐshì 这些 zhèxiē shì 受到 shòudào 刺激 cìjī 得缓 déhuǎn 一阵子 yīzhènzi

    - Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao