• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Hệ (匸) Chủ (丶)

  • Pinyin: Huāng , Huǎng , Máng , Wáng
  • Âm hán việt: Mang
  • Nét bút:一丨丨丶一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹亡
  • Thương hiệt:TYV (廿卜女)
  • Bảng mã:U+8292
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 芒

  • Cách viết khác

    𥝕 𦬆 𪌁

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 芒 theo âm hán việt

芒 là gì? (Mang). Bộ Thảo (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. ngọn cỏ, Rộng lớn., Xa thăm thẳm., Ngớ ngẩn., Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. Từ ghép với : Giày cỏ gai, Phờ phạc ra về, “mang hài” giày làm bằng bẹ cỏ gai., “đạo mang” tua lúa., “phong mang” mũi nhọn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ngọn cỏ
  • 2. mũi nhọn của gươm, dao

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ gai, lá nhỏ dài mà rắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn, cái bẹ nó dùng làm giày đi gọi là mang hài .
  • Ngọn cỏ, tức là chỗ nó nhú đầu nhọn lên. Vì thế những rua hạt thóc gọi là đạo mang . Nó rộng ra thì vật gì có mũi nhọn đều gọi là mang. Như quang mang tia sáng nhoáng, phong mang mũi nhọn.
  • Nhọc phờ, phờ phạc. Như mang mang nhiên quy nhọc phờ ra về.
  • Rộng lớn.
  • Xa thăm thẳm.
  • Ngớ ngẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cỏ chè vè, cỏ gai

- Giày cỏ gai

* ③ (văn) Mệt lả, phờ phạc

- Phờ phạc ra về

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn

- “mang hài” giày làm bằng bẹ cỏ gai.

* Ngọn cỏ, tua lúa

- “đạo mang” tua lúa.

* Mũi nhọn của gươm đao

- “phong mang” mũi nhọn.

* Tia sáng

- “quang mang” tia sáng nhoáng.

* Họ “Mang”
Tính từ
* § Xem “mang mang”

Từ ghép với 芒