刺丝胞 cì sī bāo
volume volume

Từ hán việt: 【thứ ty bào】

Đọc nhanh: 刺丝胞 (thứ ty bào). Ý nghĩa là: Tế bào châm nọc, tế bào tầm ma của medusa hoặc hải quỳ.

Ý Nghĩa của "刺丝胞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刺丝胞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Tế bào châm nọc

cnidocyte

✪ 2. tế bào tầm ma của medusa hoặc hải quỳ

nettle cell of medusa or anemone

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺丝胞

  • volume volume

    - 丝瓜络 sīguāluò

    - xơ mướp.

  • volume volume

    - shàng 刺刀 cìdāo

    - Lắp lưỡi lê.

  • volume volume

    - 丝瓜络 sīguāluò 能刷 néngshuā wǎn yòng

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.

  • volume volume

    - 丝瓜络 sīguāluò 用处 yòngchǔ 很多 hěnduō

    - Xơ mướp có nhiều công dụng.

  • volume volume

    - shì 带刺 dàicì 铁丝 tiěsī ma

    - Có phải đó là hàng rào thép gai không?

  • volume volume

    - 带刺 dàicì 铁丝网 tiěsīwǎng zhī xiāng

    - Nhà của hàng rào thép gai.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi shì 带刺 dàicì 铁丝网 tiěsīwǎng 造成 zàochéng de ma

    - Bạn nghĩ đó là từ dây thép gai?

  • volume volume

    - 丝带 sīdài 花束 huāshù shì shuí lái zuò de

    - Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BPRU (月心口山)
    • Bảng mã:U+80DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao