- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Đại (大)
- Pinyin:
Jiā
, Xiá
, Xié
- Âm hán việt:
Cáp
Hiệp
Tiệp
- Nét bút:一丨一一ノ丶ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘夾
- Thương hiệt:QKOO (手大人人)
- Bảng mã:U+633E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 挾
-
Cách viết khác
夾
抸
𨋸
-
Giản thể
挟
Ý nghĩa của từ 挾 theo âm hán việt
挾 là gì? 挾 (Cáp, Hiệp, Tiệp). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一一ノ丶ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 3. cái đũa, Gắp., Ðũa., Cặp, kẹp (dưới nách), Mang, cầm giữ. Từ ghép với 挾 : 他胳膊下挾著一本詞典 Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách, 要挾 Bắt chẹt, 挾貴 Cậy sang, 挾日 Mười ngày., “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cắp, xách, xốc, gắp
- 2. cậy, nhờ, dựa vào
- 3. cái đũa
Từ điển Thiều Chửu
- Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp.
- Gắp.
- Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng 挾長 cậy lớn, hiệp quý 挾貴 cậy sang, vv.
- Một âm là tiệp. Vật giấu riêng.
- Ðũa.
- Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật 挾日 mười ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cặp dưới nách, xốc dưới nách
- 他胳膊下挾著一本詞典 Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách
* ② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt
* ④ (văn) Ỷ, cậy
- 挾長 Cậy lớn
- 挾貴 Cậy sang
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cặp, kẹp (dưới nách)
- “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” 挾太山以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Mang, cầm giữ
- “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Ỷ thế, cậy
- “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
Trích: “hiệp trưởng” 挾長 cậy lớn, “hiệp quý” 挾貴 ỷ sang. Hồng Thăng 洪昇
* Giấu, cất
- “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận.
Tính từ
* Khắp một vòng
- “tiếp nhật” 挾日 mười ngày.
Từ điển Thiều Chửu
- Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp.
- Gắp.
- Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng 挾長 cậy lớn, hiệp quý 挾貴 cậy sang, vv.
- Một âm là tiệp. Vật giấu riêng.
- Ðũa.
- Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật 挾日 mười ngày.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cặp, kẹp (dưới nách)
- “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” 挾太山以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Mang, cầm giữ
- “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Ỷ thế, cậy
- “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
Trích: “hiệp trưởng” 挾長 cậy lớn, “hiệp quý” 挾貴 ỷ sang. Hồng Thăng 洪昇
* Giấu, cất
- “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận.
Tính từ
* Khắp một vòng
- “tiếp nhật” 挾日 mười ngày.
Từ ghép với 挾