Đọc nhanh: 刺中 (thứ trung). Ý nghĩa là: đánh bằng một cú đánh xuyên.
刺中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bằng một cú đánh xuyên
to hit with a piercing blow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺中
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 长矛 刺中 了 敌 胸膛
- Cây thương đâm trúng ngực địch.
- 他 的 语气 中微 含 讽刺
- Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
刺›