Đọc nhanh: 刺五加 (thứ ngũ gia). Ý nghĩa là: nhiềuprickle (Acanthopanax senticosus), rễ được sử dụng trong bệnh TCM.
刺五加 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiềuprickle (Acanthopanax senticosus), rễ được sử dụng trong bệnh TCM
manyprickle (Acanthopanax senticosus), root used in TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺五加
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 九 等于 四加 五
- Chín bằng bốn cộng năm.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
- 大约 有 五十个 人 参加
- Khoảng năm mươi người tham gia.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
刺›
加›