Đọc nhanh: 刺儿菜 (thứ nhi thái). Ý nghĩa là: rau gai.
刺儿菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau gai
小蓟的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺儿菜
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 女儿 已经 学会 自己 热菜 热饭 了
- Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.
- 我 不 喜欢 韭菜 的 味儿
- Tôi không thích vị của rau hẹ.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
刺›
菜›