Đọc nhanh: 刺丝胞动物 (thứ ty bào động vật). Ý nghĩa là: Cnidaria (loài động vật bao gồm sứa và polyp không cuống).
刺丝胞动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cnidaria (loài động vật bao gồm sứa và polyp không cuống)
Cnidaria (animal phylum including jellyfish and sessile polyps)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺丝胞动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 这种 动物 长 一丝 米
- Con vật này dài một decimillimetre.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
刺›
动›
物›
胞›