Đọc nhanh: 刺刀 (thứ đao). Ý nghĩa là: lưỡi lê. Ví dụ : - 用刺刀跟敌人搏斗 dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch. - 刺刀闪着寒光。 ánh lưỡi lê sắc bén.. - 战士们用刺刀跟敌人肉搏。 các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
刺刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi lê
枪刺
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 刺刀 闪着 寒光
- ánh lưỡi lê sắc bén.
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺刀
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 刺刀 闪着 寒光
- ánh lưỡi lê sắc bén.
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 那 强盗 以刀 刺穿 了 那 旅客 的 胸部
- Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
刺›