Các biến thể (Dị thể) của 拼

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢪴

Ý nghĩa của từ 拼 theo âm hán việt

拼 là gì? (Banh, Bính, Phanh). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. tấu hợp, 2. đánh vần, Ghép, chắp, ráp, Kết hợp âm đọc, ghép vần, Liều, bỏ. Từ ghép với : Ghép hai miếng ván lại, Ghép vần, phiên âm, Liều mạng, ! Tao liều với chúng mày đây!, Bỏ ba đêm không ngủ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tấu hợp
  • 2. đánh vần

Từ điển Thiều Chửu

  • Tấu hợp. Như bính âm đánh vần.
  • Bính mạng liều mạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ghép, ráp, chắp

- Ghép hai miếng ván lại

- Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ

* ② Đánh vần, ghép vần

- Ghép vần, phiên âm

* ③ Liều, bỏ, hi sinh

- Liều mạng

- ! Tao liều với chúng mày đây!

- Bỏ ba đêm không ngủ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghép, chắp, ráp

- “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” ghép hai miếng ván lại với nhau

- “bính bản” lên khuôn (in sách, báo).

* Kết hợp âm đọc, ghép vần

- “bính âm” ghép vần, phiên âm.

* Liều, bỏ

- “bính mạng” liều mạng

- “bính tử” liều chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ghép, ráp, chắp

- Ghép hai miếng ván lại

- Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ

* ② Đánh vần, ghép vần

- Ghép vần, phiên âm

* ③ Liều, bỏ, hi sinh

- Liều mạng

- ! Tao liều với chúng mày đây!

- Bỏ ba đêm không ngủ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghép, chắp, ráp

- “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” ghép hai miếng ván lại với nhau

- “bính bản” lên khuôn (in sách, báo).

* Kết hợp âm đọc, ghép vần

- “bính âm” ghép vần, phiên âm.

* Liều, bỏ

- “bính mạng” liều mạng

- “bính tử” liều chết.

Từ ghép với 拼