Đọc nhanh: 仙去 (tiên khứ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chết, trở thành người bất tử, quy tiên chầu phật.
仙去 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chết
(fig.) to die
✪ 2. trở thành người bất tử
to become an immortal
✪ 3. quy tiên chầu phật
旧时婉辞, 称人死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙去
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
去›