Đọc nhanh: 仙人掌果 (tiên nhân chưởng quả). Ý nghĩa là: Lê gai.
仙人掌果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lê gai
prickly pear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙人掌果
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 他 是 个 果敢 的 人
- Anh ấy là một người quả cảm.
- 他 尽人事 , 结果 交给 老师
- Anh ấy đã cố gắng hết sức, phần kết quả thì để thầy giáo quyết định.
- 他 的 行为 结果 了 许多 人
- Hành động của anh ta đã giết chết nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仙›
掌›
果›