Đọc nhanh: 仙后坐 (tiên hậu toạ). Ý nghĩa là: ngôi sao tiên toạ; chòm sao Thiên hậu (đối xứng với chòm Đại Hùng Tinh qua sao Bắc cực, trong đó năm ngôi hằng tinh chủ yếu có thể nối thành hình chữ W).
仙后坐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi sao tiên toạ; chòm sao Thiên hậu (đối xứng với chòm Đại Hùng Tinh qua sao Bắc cực, trong đó năm ngôi hằng tinh chủ yếu có thể nối thành hình chữ W)
天空北部的一个星座,和大熊座隔着北极星遥遥相对,其中五颗主要恒星可 以连接成w形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙后坐
- 后坐力
- sức giật (súng, đại bác)
- 我 最 喜欢 仙后座 了
- Cassiopeia là yêu thích của tôi.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 屋里 坐 得 满满的 , 后来 的 人 没处 插脚
- trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
- 她 唱 完歌 , 然后 坐下 休息
- Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.
- 这 房子 向 后坐 了
- Nhà này lún về phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
后›
坐›