Đọc nhanh: 仙后座 (tiên hậu tọa). Ý nghĩa là: Cassiopeia (chòm sao). Ví dụ : - 我最喜欢仙后座了 Cassiopeia là yêu thích của tôi.
仙后座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cassiopeia (chòm sao)
Cassiopeia (constellation)
- 我 最 喜欢 仙后座 了
- Cassiopeia là yêu thích của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙后座
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 我 最 喜欢 仙后座 了
- Cassiopeia là yêu thích của tôi.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
后›
座›