Đọc nhanh: 仙人 (tiên nhân). Ý nghĩa là: tiên (trong thần thoại là người sống mãi không già, có phép thần thông), thần tiên. Ví dụ : - 仙人掌生长在干旱地区。 Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.. - 仙人生活在太虚之中。 Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
仙人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiên (trong thần thoại là người sống mãi không già, có phép thần thông)
神话和童话里指长生不老并且有种种神通的人
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
✪ 2. thần tiên
神话传说中的人物, 有超人的能力, 可以超脱尖世, 长生不老
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙人
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 有人 把 李白 称为 谪仙 人
- có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仙›