仙人鞭 xiānrén biān
volume volume

Từ hán việt: 【tiên nhân tiên】

Đọc nhanh: 仙人鞭 (tiên nhân tiên). Ý nghĩa là: cây tiên nhân tiên (cây cảnh).

Ý Nghĩa của "仙人鞭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仙人鞭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây tiên nhân tiên (cây cảnh)

多年生植物,茎圆柱形,肉质,有纵行的棱,棱上有丛生的刺,花大,花瓣外面紫色,里面粉红色,供观赏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙人鞭

  • volume volume

    - 仙人 xiānrén 生活 shēnghuó zài 太虚 tàixū 之中 zhīzhōng

    - Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 李白 lǐbái 称为 chēngwéi 谪仙 zhéxiān rén

    - có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.

  • volume volume

    - 仙人掌 xiānrénzhǎng 生长 shēngzhǎng zài 干旱地区 gānhàndìqū

    - Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.

  • volume volume

    - 遇到困难 yùdàokùnnán shí 人们 rénmen jiù 求仙 qiúxiān

    - Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 描绘 miáohuì le 一个 yígè 人间仙境 rénjiānxiānjìng

    - Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 驾车 jiàchē de 人用 rényòng 鞭子 biānzi 鞭马 biānmǎ

    - Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.

  • volume volume

    - 自古以来 zìgǔyǐlái 高人胜 gāorénshèng 士多 shìduō lái 隐居 yǐnjū hào wèi 神仙 shénxiān 窟宅 kūzhái

    - Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 越南人 yuènánrén 雄王 xióngwáng de 传人 chuánrén 经常 jīngcháng 提起 tíqǐ 自己 zìjǐ shì 龙子 lóngzi 仙孙 xiānsūn

    - Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJOMK (廿十人一大)
    • Bảng mã:U+97AD
    • Tần suất sử dụng:Cao