Đọc nhanh: 仙乡 (tiên hương). Ý nghĩa là: cõi thần tiên, kính ngữ: quê hương của bạn.
仙乡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cõi thần tiên
fairyland
✪ 2. kính ngữ: quê hương của bạn
honorific: your homeland
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙乡
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
仙›