Đọc nhanh: 仙人掌 (tiên nhân chưởng). Ý nghĩa là: cây tiên nhân chưởng; cây xương rồng bà (cây cảnh, còn gọi là cây bàn tay tiên); xương rồng. Ví dụ : - 仙人掌生长在干旱地区。 Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
仙人掌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây tiên nhân chưởng; cây xương rồng bà (cây cảnh, còn gọi là cây bàn tay tiên); xương rồng
多年生植物,茎多呈长椭圆形,稍扁平,像手掌,肉质,有刺,花黄赤色,果实椭圆形,肉质供观赏
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙人掌
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 没有 人能 一次 就 掌握
- Không ai có được nó lần đầu tiên.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 她 上台 时 人们 向 她 鼓掌
- Mọi người vỗ tay cho cô khi cô bước lên sân khấu.
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
- 我 一直 都 没有 真正 掌控 自己 的 人生
- Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仙›
掌›