Đọc nhanh: 仙台 (tiên thai). Ý nghĩa là: Sendai, thủ phủ của tỉnh Miyagi 宮城縣 | 宫城县 ở đông bắc Nhật Bản, Sendai, thành phố ở đông bắc Nhật Bản. Ví dụ : - 北海道在仙台的北方。 Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.. - 她今年春天要去仙台。 Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
✪ 1. Sendai, thủ phủ của tỉnh Miyagi 宮城縣 | 宫城县 ở đông bắc Nhật Bản
Sendai, capital of Miyagi prefecture 宮城縣|宫城县 [Gōngchéngxiàn] in northeast Japan
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
✪ 2. Sendai, thành phố ở đông bắc Nhật Bản
Sendai, city in northeast Japan
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙台
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
台›