Đọc nhanh: 仙侠 (tiên hiệp). Ý nghĩa là: Tiên hiệp. Ví dụ : - 枭樱,是一部仙侠小说的名字 Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
仙侠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiên hiệp
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙侠
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 侠客 总是 帮助 弱者
- Hiệp khách luôn giúp đỡ kẻ yếu.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
侠›