Đọc nhanh: 启发 (khởi phát). Ý nghĩa là: khai sáng; dẫn dắt; gợi ý; khơi gợi; mở mang; gợi mở, cảm hứng; sự khai sáng; sự khơi dậy. Ví dụ : - 问题的答案启发了他。 Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.. - 这次讨论启发了我们。 Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.. - 她的演讲启发了大家。 Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.
启发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai sáng; dẫn dắt; gợi ý; khơi gợi; mở mang; gợi mở
开导,使有所领悟
- 问题 的 答案 启发 了 他
- Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 她 的 演讲 启发 了 大家
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
启发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm hứng; sự khai sáng; sự khơi dậy
能引起人思考,让人打开思路的现象,道理等
- 他 的 经历 是 我 的 启发
- Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 启发 với từ khác
✪ 1. 启发 vs 启示
"启发" là động từ và danh từ, "启示" chỉ là động từ;
"启发" là động từ cập vật có thể mang tân ngữ, "启示" là động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启发
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 他 的 经历 是 我 的 启发
- Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.
- 她 的 见闻 启发 了 很多 人
- Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
- 问题 的 答案 启发 了 他
- Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.
- 他 在 学校 发布 了 一个 启事
- Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.
- 这 本书 起到 启发 作用
- Cuốn sách này có tác dụng gợi mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
启›
Dẫn Dắt, Gợi Mở, Chỉ Bảo
Kéo, Kéo Theo, Làm Cho Hoạt Động
Phát Động
Vỡ Lòng, Nhập Môn
Khai Khẩn, Khai Hoang, Vỡ Hoang
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Hưởng Ứng, Vận Động
Khuyên Bảo, Giảng Giải, Khuyên Răn
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Khuyên Bảo, Khuyên Nhủ, Khuyên Giải
Gợi Mở
Huy Động
Hướng Dẫn
Khai Thác (Tài Nguyên)
Khai Đao, Thi Hành Án Tử, Giết