启发 qǐfā
volume volume

Từ hán việt: 【khởi phát】

Đọc nhanh: 启发 (khởi phát). Ý nghĩa là: khai sáng; dẫn dắt; gợi ý; khơi gợi; mở mang; gợi mở, cảm hứng; sự khai sáng; sự khơi dậy. Ví dụ : - 问题的答案启发了他。 Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.. - 这次讨论启发了我们。 Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.. - 她的演讲启发了大家。 Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.

Ý Nghĩa của "启发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

启发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khai sáng; dẫn dắt; gợi ý; khơi gợi; mở mang; gợi mở

开导,使有所领悟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí de 答案 dáàn 启发 qǐfā le

    - Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 启发 qǐfā le 大家 dàjiā

    - Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

启发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm hứng; sự khai sáng; sự khơi dậy

能引起人思考,让人打开思路的现象,道理等

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 经历 jīnglì shì de 启发 qǐfā

    - Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 充满 chōngmǎn le 启发 qǐfā

    - Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.

  • volume volume

    - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 启发 với từ khác

✪ 1. 启发 vs 启示

Giải thích:

"启发" là động từ và danh từ, "启示" chỉ là động từ;
"启发" là động từ cập vật có thể mang tân ngữ, "启示" là động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启发

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 充满 chōngmǎn le 启发 qǐfā

    - Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.

  • volume volume

    - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • volume volume

    - de 经历 jīnglì shì de 启发 qǐfā

    - Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.

  • volume volume

    - de 见闻 jiànwén 启发 qǐfā le 很多 hěnduō rén

    - Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 答案 dáàn 启发 qǐfā le

    - Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 发布 fābù le 一个 yígè 启事 qǐshì

    - Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 起到 qǐdào 启发 qǐfā 作用 zuòyòng

    - Cuốn sách này có tác dụng gợi mở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa