Đọc nhanh: 带动 (đái động). Ý nghĩa là: kéo; kéo theo; làm cho hoạt động, thôi thúc; dẫn dắt; kéo theo; lôi kéo. Ví dụ : - 马达带动了传送带。 Motor làm cho băng chuyền hoạt động.. - 齿轮带动了机器运转。 Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.. - 发动机带动了汽车行驶。 Động cơ làm ô tô di chuyển.
带动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; kéo theo; làm cho hoạt động
通过动力使有关部分相应地动起来
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thôi thúc; dẫn dắt; kéo theo; lôi kéo
引导着前进;带头做并使别人跟着做
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 他 带动 了 整个 团队 的 进步
- Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带动
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 盲目行动 会 带来 问题
- Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
带›