Đọc nhanh: 发动 (phát động). Ý nghĩa là: phát động; bắt đầu, phát động (thúc đẩy người khác hành động), làm cho chuyển động; khởi động (máy móc). Ví dụ : - 发动战争 phát động chiến tranh. - 发动新攻势 phát động thế tiến công mới.. - 发动群众 phát động quần chúng
发动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phát động; bắt đầu
使开始
- 发动战争
- phát động chiến tranh
- 发动 新攻势
- phát động thế tiến công mới.
✪ 2. phát động (thúc đẩy người khác hành động)
使行动起来
- 发动群众
- phát động quần chúng
✪ 3. làm cho chuyển động; khởi động (máy móc)
使机器运转
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
So sánh, Phân biệt 发动 với từ khác
✪ 1. 发动 vs 发起
Đối tượng của "发动" có thể là người, cũng có thể là sự việc, đối tượng của "发起" là hành động, không thể là người.
Chủ thể động tác của "发动" có thể là người, cũng có thể là máy móc..., chủ thể động tác của "发起" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发动
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 他 发起 了 一项 活动
- Anh ta khởi xướng một hoạt động.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
发›
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Kéo, Kéo Theo, Làm Cho Hoạt Động
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
Sắp Đặt, Đặt Kế Hoạch, Chuẩn Bị
Khởi Xướng, Đề Nghị; Phát Động
đi đầu; dẫn đầu; cầm đầu; làm đầu tàu
Hưởng Ứng, Vận Động
Gợi Mở, Gợi Ý
Khởi Động, Mở, Chạy
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
Huy Động
Cất Bước, Lăn Bánh, Khởi Đầu