发动 fādòng
volume volume

Từ hán việt: 【phát động】

Đọc nhanh: 发动 (phát động). Ý nghĩa là: phát động; bắt đầu, phát động (thúc đẩy người khác hành động), làm cho chuyển động; khởi động (máy móc). Ví dụ : - 发动战争 phát động chiến tranh. - 发动新攻势 phát động thế tiến công mới.. - 发动群众 phát động quần chúng

Ý Nghĩa của "发动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

发动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phát động; bắt đầu

使开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发动战争 fādòngzhànzhēng

    - phát động chiến tranh

  • volume volume

    - 发动 fādòng 新攻势 xīngōngshì

    - phát động thế tiến công mới.

✪ 2. phát động (thúc đẩy người khác hành động)

使行动起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发动群众 fādòngqúnzhòng

    - phát động quần chúng

✪ 3. làm cho chuyển động; khởi động (máy móc)

使机器运转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 太冷 tàilěng 柴油机 cháiyóujī 容易 róngyì 发动 fādòng

    - trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.

So sánh, Phân biệt 发动 với từ khác

✪ 1. 发动 vs 发起

Giải thích:

Đối tượng của "发动" có thể là người, cũng có thể là sự việc, đối tượng của "发起" là hành động, không thể là người.
Chủ thể động tác của "发动" có thể là người, cũng có thể là máy móc..., chủ thể động tác của "发起" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发动

  • volume volume

    - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • volume volume

    - de 发现 fāxiàn 推动 tuīdòng 科技进步 kējìjìnbù

    - Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.

  • volume volume

    - 两脚 liǎngjiǎo 发木 fāmù 动弹不得 dòngtanbudé

    - hai chân bị tê, không cựa quậy được.

  • volume volume

    - 一动 yīdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - động một tý là phát cáu.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 骚动 sāodòng

    - Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.

  • volume volume

    - 发起 fāqǐ le 一项 yīxiàng 活动 huódòng

    - Anh ta khởi xướng một hoạt động.

  • volume volume

    - 具体 jùtǐ 事实 shìshí 介绍 jièshào le 家乐福 jiālèfú zài 日本 rìběn 市场 shìchǎng de 发展 fāzhǎn 最新动向 zuìxīndòngxiàng

    - Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa