宣扬 xuānyáng
volume volume

Từ hán việt: 【tuyên dương】

Đọc nhanh: 宣扬 (tuyên dương). Ý nghĩa là: tuyên dương. Ví dụ : - 宣扬好人好事。 tuyên dương người tốt việc tốt.. - 大肆宣扬 tuyên dương um xùm.

Ý Nghĩa của "宣扬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

宣扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyên dương

广泛宣传,使大家知道;传布

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宣扬 xuānyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - tuyên dương người tốt việc tốt.

  • volume volume

    - 大肆宣扬 dàsìxuānyáng

    - tuyên dương um xùm.

So sánh, Phân biệt 宣扬 với từ khác

✪ 1. 宣传 vs 宣扬

Giải thích:

Giống:
- "宣传" và "宣扬" là hai từ đồng nghĩa.
Khác:
- "宣传" thường được sử dụng hơn, "宣扬" không được sử dụng phổ biến.
- "宣传" là một từ trung tính và "宣扬" mang một chút nghĩa xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣扬

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 鹅毛大雪 émáodàxuě 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng

    - chùm tuyết to bay lả tả.

  • volume volume

    - 大肆宣扬 dàsìxuānyáng

    - tuyên dương um xùm.

  • volume volume

    - 宣扬 xuānyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - tuyên dương người tốt việc tốt.

  • volume volume

    - 人群 rénqún zhōng de rén jiāng 宣扬 xuānyáng 他们 tāmen de 政敌 zhèngdí de 标语 biāoyǔ le 下来 xiàlai

    - Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.

  • volume volume

    - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 宣布 xuānbù 破产 pòchǎn

    - Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào xiàng 全世界 quánshìjiè 宣告 xuāngào 我们 wǒmen 胜利 shènglì le

    - Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao