Đọc nhanh: 宣扬 (tuyên dương). Ý nghĩa là: tuyên dương. Ví dụ : - 宣扬好人好事。 tuyên dương người tốt việc tốt.. - 大肆宣扬 tuyên dương um xùm.
宣扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên dương
广泛宣传,使大家知道;传布
- 宣扬 好人好事
- tuyên dương người tốt việc tốt.
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
So sánh, Phân biệt 宣扬 với từ khác
✪ 1. 宣传 vs 宣扬
Giống:
- "宣传" và "宣扬" là hai từ đồng nghĩa.
Khác:
- "宣传" thường được sử dụng hơn, "宣扬" không được sử dụng phổ biến.
- "宣传" là một từ trung tính và "宣扬" mang một chút nghĩa xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣扬
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
- 宣扬 好人好事
- tuyên dương người tốt việc tốt.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
- 今天 我们 要 向 全世界 宣告 , 我们 胜利 了
- Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
扬›
Lên Tiếng Nói Rằng
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Nói Toạc Móng Heo, Nói Toạc Ra
Hưởng Ứng, Vận Động
Phát Sóng, Phát Lại, Truyền Hình
Chuyển Chỗ Ở, Chuyển Nơi Ở
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
truyền bá; gieo rắc; phổ biến
Tuyên Truyền
Đi Dạo
ngoại truyện
Lưu Truyền, Lan Truyền
Truyền Bá, Phổ Biến
tuyên truyền giảng giải