Đọc nhanh: 按兵不动 (án binh bất động). Ý nghĩa là: án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động.
按兵不动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động
使军队暂不行动,等待时机现也借指接受任务后不肯行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按兵不动
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
兵›
动›
按›
dùng khoẻ ứng mệt; đợi quân địch mệt mỏi rồi tấn công (trong chiến đấu dùng thế thủ bồi dưỡng lực lượng chờ quân địch mệt mỏi, mới tiến đánh.)
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
nghe tin lập tức hành động; nghe thấy liền làm ngay
dốc toàn lực ra tay
xoa tay; hăm he; hằm hè; xắn tay áo lên (trước khi làm việc, trước khi đánh nhau)
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc
điều động binh lực; điều binh; dấy binh (vốn chỉ việc dấy đại binh, nay chỉ việc điều động sử dụng lớn về nhân lực)
rục rịch; chộn rộn; rục rịch ngóc đầu dậy (bọn phản loạn, phần tử xấu)
còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠nhộn nhịp vềnhảy lò còđể chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
thắng vì đánh bất ngờ
xuất quỷ nhập thần; biến hoá tài tình
điều binh khiển tướng; điều động binh tướngbố trí nhân sự; sắp xếp nhân sự