革命 gémìng
volume volume

Từ hán việt: 【cách mệnh】

Đọc nhanh: 革命 (cách mệnh). Ý nghĩa là: cách mạng; cuộc cách mạng, cải cách; cải cách triệt để, có ý thức cách mạng. Ví dụ : - 辛亥革命是个著名的事件。 Cách mạng Tân Hợi là một sự kiện nổi tiếng.. - 这次革命改变了国家的命运。 Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.. - 革命的胜利来之不易。 Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.

Ý Nghĩa của "革命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

革命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách mạng; cuộc cách mạng

被压迫阶级用暴力夺取政权,摧毁旧的腐朽的社会制度,建立新的进步的社会制度革命破坏旧的生产关系,建立新的生产关系,解放生产力,推动社会的发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辛亥革命 xīnhàigémìng shì 著名 zhùmíng de 事件 shìjiàn

    - Cách mạng Tân Hợi là một sự kiện nổi tiếng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 革命 gémìng 改变 gǎibiàn le 国家 guójiā de 命运 mìngyùn

    - Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.

  • volume volume

    - 革命 gémìng de 胜利 shènglì 来之不易 láizhībùyì

    - Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

革命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cải cách; cải cách triệt để

原指改革天命,即改朝换代。现指被压迫阶级用暴力夺取政权,摧毁旧的社会制度,建立新的社会制度,推动社会向前发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 不断 bùduàn 进行 jìnxíng 技术 jìshù 革命 gémìng

    - Chúng ta phải không ngừng tiến hành cải cách kỹ thuật.

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 革命 gémìng 推动 tuīdòng le 社会 shèhuì de 进步 jìnbù

    - Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.

  • volume volume

    - 教育领域 jiàoyùlǐngyù 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 革命 gémìng

    - Lĩnh vực giáo dục đang trải qua cải cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

革命 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có ý thức cách mạng

具有革命意识的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人阶级 gōngrénjiējí shì zuì 革命 gémìng de 阶级 jiējí

    - Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 革命 gémìng de 青年 qīngnián

    - Anh ấy là một thanh niên có ý thức cách mạng.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 革命 gémìng de 精神 jīngshén

    - Cô ấy có tinh thần ý thức cách mạng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革命

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • volume volume

    - 毕生精力 bìshēngjīnglì 倾注 qīngzhù zài 革命 gémìng 事业 shìyè shàng

    - anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • volume volume

    - bèi 称为 chēngwéi 革命 gémìng de 导师 dǎoshī

    - Anh ấy được gọi là bậc thầy cách mạng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 革命 gémìng de 先行者 xiānxíngzhě 孙中山 sūnzhōngshān 先生 xiānsheng

    - Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反革命 fǎngémìng 嗅觉 xiùjué shì hěn líng de

    - khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao